Vách ngăn vệ sinh toilet compact là gì? Dù xuất hiện không lâu nhưng vách ngăn toilet đã trở thành dòng sản phẩm được đông đảo khách hàng săn đón. Cách sử dụng như thế nào? Có những ưu nhược điểm ra sao mà được nhiều người ưa chuộng đến vậy? Hãy cùng tìm hiểu chi tiết thông qua nội dung sau đây nhé!
>Xem thêm: tấm vách ngăn nhà vệ sinh
Ứng dụng nổi bật của vách ngăn vệ sinh compact
- Tấm chuyên dùng cho các công trình vệ sinh: Vệ sinh công cộng, các tòa nhà, xưởng, trường học, trung tâm thương mại….
- Sử dụng trong ngành y tế: Bệnh viện, bàn thí nghiệm, bảng điện……
- Sử dụng cho ngành giáo dục: Bàn nghế học sinh, thiết bị phòng học…
- Tấm còn dùng Nội thất chuyên dụng: Ốp tường, sàn nhà, trần nhà, vách ngăn, nội thất nhà bếp, nhà tắm, tủ quần áo, bàn ăn, bàn làm việc, ốp ngoài trời, khu vực có độ ẩm cao….
Giá thi công trọn gói vách ngăn vệ sinh compact:
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐVT | ĐƠN GIÁ Vnđ/m2 |
1 | Vách vệ sinh tấm compact hpl chịu nước 100%, loại 1450 PSI, tấm 12mm hoặc 18mm Phụ kiện inox 201 | m2 | 750.000 – 1.200.000 |
2 | Vách ngăn vệ sinh Compact HPL Phụ kiện inox 201, hoặc 304 | m2 | 550.000 – 1.200.000 |
2 | Vách vệ sinh tấm compact hpl chịu nước 100%, loại 1450 PSI Tấm 12mm hoặc 18mm Phụ kiện inox 304 | m2 | 750.000 – 1.300.000 |
3 | Vách vệ sinh tấm MFC, MDF chịu ẩm Loại tấm 12-18mm Phụ kiện inox 201 | m2 | 550.000 – 700.000 |
4 | Vách vệ sinh tấm MFC, MDF chịu ẩm Loại tấm 12-18mm Phụ kiện inox 304 | m2 | 590.000 – 750.000 |
Giá vách ngăn vệ sinh compact HPL:
Chúng tôi đưa ra giá tham khảo tấm compact hpl cho quý khách hàng quan tâm dưới đây :
STT | TÊN SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ VNĐ |
1 | Tấm Compact HPL dày 12mm màu Kem hoặc màu ghi. loại chịu nước 100%, nặng đủ 18KG/m2, dày 12mm | 1m22 x 1m83 | 1.050.000 |
2 | 1m53 x 1m83 | 1.450.000 | |
1 | Tấm compact hpl | 1m22 x 1m83 Nặng 28kg-38kg | 700.000-980.000 |
2 | 2m44 x 1m83 Nặng 56kg – 76 kg | 1.000.000 -1.600.000 |
Giá Phụ kiện làm vách ngăn vệ sinh compact:
STT | TÊN SẢN PHẨM | LOẠI INOX | ĐƠN GIÁ VNĐ |
1 | Bộ phụ kiện inox Chính hãng Hoode, Aogao, AID. . . | Inox 201 | 380.000 – 550.000 |
2 | Inox 304 | 400.000 – 1.200.000 | |
3 | Thanh nhôm Unoc | 1 md | 70.000 -80.000 |
4 | Thanh nhôm H hèm, H nối, V góc | 1 md | 30.000 -40.000 |