Giá thành cũng là một yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng vách ngăn vệ sinh Compact HPL.
Nhưng không phải cứ giá cao đồng nghĩa đó là vách ngăn vệ sinh chất lượng. Vậy có những yếu tố nào ảnh hưởng đến giá vách ngăn vệ sinh Compact HPL?
Độ dày
Giá thành vách ngăn Compact HPL giảm tùy thuộc vào chất lượng 2 thành phần keo và giấy kraft. Tấm Compact HPL rẻ thường pha thêm bột đá vào lõi để giảm khối lượng keo với giấy kraft. Keo giá rẻ cũng là lựa chọn của nhiều nhà sản xuất muốn giảm giá thành tấm Compact HPL. Nhưng keo giá rẻ lại ảnh hưởng độ bền và sức khỏe người dùng.
Giá bán của vách ngăn vệ sinh Compact HPL còn tùy thuộc độ dày. Hiện vách ngăn Compact HPL có 2 độ dày là 12mm và 18mm. Trong đó loại 12mm thường được lựa chọn làm vách ngăn vệ sinh và nhà tắm. Nhưng vì tiết kiệm diện tích nên loại 12mm cũng được chọn làm trang trí nội thất.
Ngược lại tấm Compact HPL cao cấp thì nguyên liệu luôn đảm bảo đạt tiêu chuẩn. Cụ thể là keo chất lượng cao với giấy kraft nguyên sinh để tạo ra tấm Compact HPL đảm bảo độ bền, an toàn sức khỏe. Ngoài ra loại Compact HPL chất lượng thường có trọng lượng 18kg/m2 (1220*1830 12mm). Loại giá rẻ trọng lượng nhẹ chưa đến 13kg/m2 nên độ bền không cao dễ ẩm mốc.
Chất lượng
Hiện nay vách ngăn vệ sinh Compact HPL trên thị trường có khoảng 4 loại. Vách ngăn vệ sinh Compact HPL loại 1 độ nén 1450psi. Vách ngăn vệ sinh Compact HPL loại 2 độ nén 1100 – 1300psi, loại 3 độ nén 950 – 1050psi. Một loại đặc biệt khác mới có trên thị trường nhưng rất đông người dùng chính là loại giá rẻ độ nén 1400psi.
Độ bền của vách ngăn vệ sinh Compact HPL phụ thuộc độ nén. Nói cách khác độ nén càng cao thì chất lượng vách ngăn vệ sinh Compact HPL càng tốt. Do đó vách ngăn vệ sinh Compact HPL loại 1 là có giá thành cao nhất nhưng lại hay bị tráo với loại 2 và 3. Vì nhìn mắt thường khó phân biệt do lớp bên ngoài các vách ngăn đều phủ lớp sơn giống nhau. Cách duy nhất là bóc ra xem tấm lõi bên trong nếu ép áp suất cao sẽ rất mịn còn thấp thì cạo nhẹ là ra bọt.
Màu sắc
Không chỉ có chất lượng, kích thước hay độ dày mà màu sắc cũng là yếu tố ảnh hưởng giá thành vách ngăn vệ sinh Compact HPL. Bất kể là cùng loại vách ngăn 1400psi thì các màu khác nhau cũng có sự chênh lệch giá. Trong đó màu ghi với màu kem là 2 màu được ưa chuộng nhất sau đó mới đến các màu vân gỗ.
Kích thước tấm compact HPL
Tấm vách ngăn vệ sinh nào cũng được sản xuất theo kích thước mặc định. Trong đó báo giá vách ngăn vệ sinh Compact HPL chủ yếu dựa vào kích thước mặc định. Hiện nay có sự chênh lệch giá giữa kích thước mặc định với kích thước thực tế của công trình. Khi so sánh giá vách ngăn vệ sinh thì nên so sánh dựa theo giá kích thước mặc định. Kế tiếp mới gọi cho tư vấn viên bên đại lý để được báo giá kích thước thực tế công trình.
Báo giá vách ngăn vệ sinh Compact HPL độ dày 12mm
Trường hợp dự án chưa có bản thiết kế chi tiết hoặc chưa tìm được cách xây dựng công trình nhà vệ sinh phù hợp không gian, ngân sách thì nhờ phía nhà cung cấp hướng dẫn. Sau đây là bảng báo giá vách ngăn vệ sinh Compact HPL loại 12mm 2022 (thi công trọn gói). Với loại vách ngăn vệ sinh Compact HPL độ dày 18mm thì cộng thêm từ 300.000 – 400.000 đồng/m2 so với 12mm. Bảng giá chưa bao gồm chi phí vận chuyển.
Nếu muốn nhận được bảng báo giá vách ngăn vệ sinh Compact HPL chính xác nhất so với thực tế cần cung cấp đầy đủ thông tin về dự án. Cụ thể gồm bản vẽ chi tiết mặt bằng hay khối lượng tạm tính, loại tấm vách ngăn (màu sắc, kích thước), địa điểm thi công, phụ kiện kèm theo.
Bảng giá vách ngăn vệ sinh Compact HPL độ dày 12mm | |||
Loại vách ngăn | Phụ kiện | ĐVT | Đơn giá (VNDD) |
Vách ngăn vệ sinh Compact HPL | INox 304 | M2 | 950.000 – 1.350.000 |
Vách ngăn vệ sinh Compact HPL | Hoode | M2 | 1.050.000 – 1.650.000 |
Vách ngăn vệ sinh Compact HPL | Aogao | M2 | 1.050.000 – 1.560.000 |
Vách ngăn vệ sinh Compact HPL | Hafele | M2 | 1.050.000 – 1.560.000 |
Bảng giá tấm Compact HPL thi công vách ngăn vệ sinh | |||
Loại sản phẩm | Kích thước | Màu sắc | Đơn giá/Tấm (Vnđ) |
Compact HPL 12mm | 1220 x 1830 | Ghi/Kem | 1.290.000 |
Compact HPL 12mm | 1530 x 1830 | Ghi/Kem | 1.750.000 |
Compact HPL 12mm | 1220 x 1830 | Vân gỗ / khác | 1.520.000 |
Compact HPL 12mm | 1530 x 1830 | Vân gỗ / khác | 1.950.000 |
Compact HPL 12mm | 1830 x 2130 | Ghi/Kem | 2.530.000 |
Compact HPL 12mm | 1830 x 2440 | Ghi/Kem | 2.930.000 |
Compact HPL 18mm | 1220 x 1830 | Ghi/Kem | 2.130.000 |
Compact HPL 18mm | 1830 x 2130 | Ghi/Kem | 2.730.000 |
Compact HPL 18mm | 1830 x 2130 | Ghi/Kem | 3.430.000 |
Compact HPL 18mm | 1830 x 2440 | Ghi/Kem | 4.130.000 |
Cùng là vách ngăn vệ sinh Compact HPL nhưng tại sao lại có sự chênh lệch về giá?
Một vấn đề nhiều khách hàng thắc mắc chính là sự chênh lệch giá khá nhiều dù cùng 1 tấm Compact HPL độ nén tiêu chuẩn 1430psi. Hiện nay loại vách ngăn vệ sinh Compact HPL giá rẻ và được phổ biến nhất chính là các tấm có kích thước tiêu chuẩn, độ dày 12mm. Đặc biệt là những tấm Compact HPL có màu sắc được ưa chuộng như màu kem và màu ghi.
Ví dụ 1 tấm Compact HPL tiêu chuẩn 12mm có mức giá đa dạng như 680 ngàn /m2, 750 ngàn /m2 thậm chí là 900 ngàn /m2. Vậy vì sao lại có mức giá chênh lệch như vậy? Thực tế sự chênh lệch giá bán dù cùng 1 tấm vách ngăn Compact HPL có nhiều nguyên nhân. Trong đó chủ yếu là vì 2 yếu tố sau:
+ Thành phần cấu tạo: Vấn đề tạo ra sự khác biệt giá dù cùng 1 tấm Compact HPL đó chính là tỷ lệ nhựa trong lõi.
+ Độ dày: Độ dày, kích thước tấm Compact HPL có ảnh hưởng trực tiếp độ cong vênh của sản phẩm. Ban đầu mới dùng cánh cửa vẫn thẳng nhưng thời gian dài sẽ có hiện tượng cong vênh. Từ đó tốn thời gian, tiền bạc xử lý và bảo hành. Tấm Compact HPL tiêu chuẩn cho phép là 0.5mm (12mm). Nhiều đơn vị bán tấm Compact HPL độ dày chỉ 11.4mm thậm chí là 11.2mm với mức dung sai lớn hơn nhiều sự cho phép.
>Xem thêm: vach ngan ve sinh
>Xem thêm: vách ngăn vệ sinh giá rẻ