Giá làm vách ngăn vệ sinh tấm Compact Formica 12mm (Kèm phụ kiện)
- Vách ngăn vệ sinh được cấu tạo bởi 3 thành phần cơ bản chính là giấy kraft, giấy trang trí cùng với lớp màng phủ bên ngoài. Tất cả còn được liên kết với nhau bởi nhựa phenolic sau đó, ép nhiệt ở áp suất cao. Sản phẩm này có khả năng chống chịu nước 100%.
- Tấm vách ngăn Compact Formica hiện là sản phẩm của công ty đa quốc gia. Và được sản xuất chính tại Trung Quốc.
- Kích thước chính: 1830mm x 3670mm, có độ dày 12mm và 18mm.
STT | TÊN SẢN PHẨM | PHỤ KIỆN | ĐƠN GIÁ/VND/M2 |
1 | Vách ngăn vệ sinh tấm Compact Formica 12mm | Inox 304 | 1.650.000 – 2.300.000 |
2 | Vách ngăn vệ sinh tấm Compact Formica 12mm | Aogao | 1.750.000 – 3.800.000 |
3 | Vách ngăn vệ sinh tấm Compact Formica 12mm | Hoode | 1.750.000 – 3.800.000 |
4 | Vách ngăn vệ sinh tấm Compact Formica 12mm | Skin Long | 2.100.000 – 4.450.000 |
5 | Vách ngăn vệ sinh tấm Compact Formica 12mm | Hafele | 2.300.000 – 4.600.000 |
Đơn vị thi công làm vách ngăn vệ sinh uy tín – chuyên nghiệp hàng đầu tại Việt Nam
Ngày nay, việc sử dụng vách ngăn để làm nhà vệ sinh trở nên khá phổ biến. Nhất là trong các công trình trung tâm thương mại, nhà hàng, trường học và bệnh viện… Nhu cầu sử dụng vách ngăn vệ sinh ngày càng nhiều, kéo theo đó là các đơn vị thi công vách ngăn mọc lên. Do đó, để có thể chọn ra được đơn vị thi công uy tín là điều khiến khách hàng vô cùng đau đầu.
- Hình dáng, mẫu mã, màu sắc đa dạng
Không chỉ mang đến chất lượng bền bỉ mà các sản phẩm vách ngăn TPNY cung cấp còn đa dạng cả về màu sắc lẫn mẫu mã. Giúp khách hàng thoải mái hơn trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp với không gian nhà mình.
- Dịch vụ chuyên nghiệp, hỗ trợ tận tình
Sở hữu đội ngũ nhân viên giỏi, chuyên nghiệp, kỹ thuật cao. Chúng tôi cam kết sẽ luôn hoàn thành đúng tiến độ khách hàng yêu cầu.
- Sản phẩm có rõ nguồn gốc, xuất xứ
Cam kết sử dụng và cung cấp các sản phẩm vách ngăn đạt tiêu chuẩn, có nguồn gốc sản xuất, xuất xứ rõ ràng. Khi đến tay người tiêu dùng, sản phẩm phải trải qua quá trình kiểm định vô cùng khắc khe.
- Đã thi công thầu nhiều dự án với quy mô lớn
Higo tự hào là đơn vị thi công uy tín, chuyên nghiệp hàng đầu tại Việt Nam. Chúng tôi chuyên cung cấp các sản phẩm vách ngăn cao cấp, chất lượng.
- Chế độ hậu mãi tốt nhất
Luôn được khách hàng đánh giá cao về chất lượng dịch vụ và chế độ bảo hành sau thi công.
Các loại vách ngăn vệ sinh trên thị trường hiện nay
- Tấm vách ngăn vệ sinh làm bằng Cemboard.
- Tấm vách ngăn vệ sinh làm bằng Laminate Compact (Gồm Compact HPL, Compact Maica, Compact Polytech, Compact Formica, Compact Winsornate).
- Tấm vách ngăn vệ sinh làm bằng nhựa Composite Picomat.
- Tấm vách ngăn vệ sinh Pretty.
- Tấm vách ngăn vệ sinh MFC, MDF, CDF, HDF (các sản phẩm này thường có giá thành rẻ, do đó khả năng chịu nước sẽ không cao).
- Tấm vách ngăn vệ sinh làm bằng kính cường lực, sản phẩm này có giá khá cao và phụ kiện thường đi kèm với các thương hiệu lớn.
Tìm hiểu thông tin về các loại vách ngăn vệ sinh loại 2, loại 3
- Thị trường hàng giả đang ngày càng phát triển, không chỉ dừng lại ở sản phẩm vách ngăn loại 2. Mà hiện nay, một số khu vực còn xuất hiện cả tấm vách ngăn loại 3. Loại này sử dụng rất nhanh hỏng, khiến công trình bị xuống cấp trầm trọng. Nhất là chi phí sửa chữa có khi bằng cả chi phí thi công một công trình mới. Do đó, bạn nên có cái nhìn tổng quát, tránh ham rẻ mà gây ảnh hưởng đến chất lượng công trình.
- Việc tìm hiểu kỹ lưỡng thông tin về các sản phẩm bạn sẽ biết cách chọn ra sản phẩm thực sự phù hợp và tốt nhất cho dự án của mình. Chúng tôi đã từng chứng kiến rất nhiều trường hợp bị lừa gạt khi mua phải vách ngăn vệ sinh dỏm, kém chất lượng. Hiểu được điều đó, chúng tôi luôn giúp khách hàng đưa ra lời khuyên tốt nhất. Cũng như cách lựa chọn sản phẩm chính hãng, đạt chất lượng yêu cầu.
- Tấm vách ngăn loại 3 thường là những sản phẩm có xuất xứ từ Trung Quốc. Những đơn vị kém chuyên nghiệp, hõ sẽ nhập loại này để thi công vì họ không đủ chuyên nghiệp để nhận biết giữa hàng thật và giả. Bên cạnh đó, sản phẩm này giúp họ thu lợi nhuận rất nhiều thậm chí là khổng lồ. Chọn nhầm đơn vị kém trung thực thì dĩ nhiên không điều gì mà họ lại không dám làm.
Báo giá phụ kiện đi kèm tấm vách ngăn vệ sinh Compact 2022
Báo giá phụ kiện Inox 201
Thành phần Inox 201 gồm có 4.5% Niken, 7.2% Mangan. Phụ kiện Inox 201 có mức giá thành khá thấp, độ bền trung bình.
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ/VND |
1 | Bản lề 201 không phân biệt | 1 bộ 2 cái | 1 | 65.000 |
Bản lề 201 phân biệt | 1 bộ 2 cái | 1 | 75.000 | |
2 | Tay nắm 201 | Chiếc | 1 | 25.000 |
3 | Chân 201 cao 100mm | Chiếc | 1 | 55.000 |
4 | Khóa 201 | Chiếc | 1 | 45.000 |
5 | Ke góc 201 dày 1mm | Chiếc | 1 | 4.000 |
Ke góc 201 dày 2mm | Chiếc | 1 | 6.000 |
Báo giá phụ kiện Inox 304
Inox 304 chứa hàm lượng Niken khoảng 8%, sản phẩm Inox 304 có độ bền cao hơn Inox 201.
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ/VND |
1 | Bản lề 304 6 lỗ không phân biệt | 1 bộ 2 cái | 1 | 115.000 |
2 | Bản lề 304 6 lỗ | 1 bộ 2 cái | 1 | 145.000 |
3 | Bản lề 304 4 lỗ | 1 bộ 2 cái | 1 | 125.000 |
4 | Chân 304 rỗng
Cao 100mm/150mm |
Chiếc | 1 | Cao 100mm: 85.000
Cao 150mm: 105.000 |
5 | Tay nắm 304 | Chiếc | 1 | 45.000 |
6 | Chân đặc 304 | Chiếc | 1 | 105.000 |
7 | Chân MFC Inox 304
Chuyên dùng cho tấm MFC khe 18,5mm |
Chiếc | 1 | 85.000 |
8 | Khóa béo 304 trắng | Chiếc | 1 | 65.000 |
Khóa béo 304 đen | Chiếc | 1 | 75.000 | |
9 | Ke góc 304 | Chiếc | 1 | 9.000 |
Báo giá phụ kiện thi công làm vách ngăn vệ sinh cao cấp
Phụ kiện làm vách ngăn vệ sinh được sản xuất bởi hợp kim nhôm. Có mức giá thành cao hơn hẳn so với Inox 201 và Inox 304. Rất phù hợp sử dụng trong các công trình nhà vệ sinh cao cấp.
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐVT | SL | Phụ kiện cao cấp này chỉ bán theo bộ: 1.450.000/bộ |
1 | Bản lề cao cấp | Bộ | 1 | |
2 | Chân vách cao cấp | Chiếc | 2 | |
3 | Khóa cao cấp | Chiếc | 1 | |
4 | Ke góc cao cấp | Chiếc | 12 | |
5 | Móc treo áo cao cấp | Chiếc | 1 |
Giá phụ kiện vách ngăn nhôm
Phụ kiện nhôm này được sơn tĩnh điện do đó có độ bền khá cao, rất đẹp.
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ/VND |
1 | U nóc | M | 1 | 75.000 |
2 | U tường khe 12mm | Cây 3.75m | 1 | 85.000 |
3 | U tường khe 18mm | Cây 3.75m | 1 | 105.000 |
4 | Hèm khe 12mm | Cây 3.75m | 1 | 85.000 |
5 | Hèm khe 18mm | Cây 3.75m | 1 | 90.000 |
6 | U bọc | Cây 4m | 1 | 45.000 |
7 | V góc | Cây 2m | 1 | 25.000 |
8 | H nối khe 12mm | Cây 3.75m | 1 | 75.000 |