Vách ngăn vệ sinh Compact HPL là gì
Vách ngăn vệ sinh Compact HPL là vách ngăn chia không gian vệ sinh (toilet, khu vực tiểu, nhà vệ sinh,..) có cấu tạo chính từ tấm vật liệu Compact HPL và các loại phụ kiện đi kèm.
Cấu tạo của vách ngăn vệ sinh Compact HPL
Tấm Compact HPL (tên đầy đủ là High Pressure Laminate), một vật liệu cao cấp được tạo từ nhiều lớp giấy kraft được ngâm trong nhựa Phenolic kết hợp với một lớp trang trí phủ bề mặt tẩm nhựa Melamine giúp chống trầy xước và chống thấm nước.
Sau đó tất cả các lớp sẽ được ép dưới áp suất lớn 1430 psi và nhiệt độ cao lên đến 150 độ C để tạo nên tấm Compact HPL có độ cứng độ bền vượt trội.
Ưu điểm nổi bật của vách ngăn vệ sinh Compact HPL
+ Làm từ nhựa Phenolic, không độc hại, chống nấm mốc.
+ Rẻ hơn nhiều so với xây tường.
+ Với độ dày 12-18mm, tiết kiệm diện tích 14 lần và thời gian lắp đặt 8 lần.
+ Chịu nước 100%, phù hợp môi trường ẩm ướt.
+ Chịu nhiệt đến 80°C mà không biến dạng.
+ Bề mặt phủ Melamine chống xước và dễ vệ sinh.
+ Khoảng trống trên dưới giúp thoát nước nhanh, không gian thông thoáng.
+ Kết cấu đơn giản với phụ kiện inox 201 hoặc 304, dễ tháo lắp.
Các tên gọi khác của vách ngăn vệ sinh Compact HPL: vách ngăn toilet, vách ngăn wc, vách ngăn nhà vệ sinh bằng nhựa, vách ngăn nhà vệ sinh chống nước, vách ngăn nhà vệ sinh, vách ngăn vệ sinh chịu nước,…
Báo giá chi tiết Tấm Compact HPL
Tấm Compact HPL thông thường có Độ dày phổ biến từ 12mm đến 18mm, kích thước đa dạng phù hợp nhiều ứng dụng. Bề mặt phủ Melamine hoặc Laminate tùy loại, mang lại khả năng chống trầy xước và chống mài mòn ở mức tốt.
Tấm có khả năng chống nước tuyệt đối 100%, chịu nhiệt và chịu lực tốt, phù hợp với môi trường ẩm ướt như nhà vệ sinh, phòng thí nghiệm. Tuy nhiên, trên thị trường có phân khúc tấm Compact nhẹ với lõi xốp hơn, dễ hút ẩm và giảm độ bền. Tấm Compact HPL chất lượng cao thường có trọng lượng tới 18kg/m² (cho tấm 12mm)
Bảng báo giá thi công vách ngăn vệ sinh Compact HPL 12mm – 18mm (kèm phụ kiện)
Tên sản phẩm | Màu | Đơn giá (VND/m2) |
Tấm Compact dày 12mm (Phụ kiện inox 201) | Ghi/kem | 710.000 – 780.000 |
Vân gỗ | Khuyến mại 860.000 – 1.030.000 | |
Các màu khác | 910.000 – 1.130.000 | |
Tấm Compact dày 12mm (Phụ kiện inox 304) | Ghi/kem | 760.000 – 930.000 |
Vân gỗ | Khuyến mại 880.000 – 1.080.000 | |
Các màu khác | 960.000 – 1.180.000 | |
Tấm Compact dày 18mm (Phụ kiện inox 201) | Ghi/kem | 1.130.000 – 1.230.000 |
Tấm Compact dày 18mm (Phụ kiện inox 304) | 1.180.000 – 1.330.000 |