Mô tả
Phụ kiện gồm nhiều loại khác nhau,đa dạng mẫu mã với nhiều chất liệu khác nhau, thường là Inox 304 và Inox 201
Mã sản phẩm: HIGO-1928
Lượt xem: 2776
Lượt xem: 2776
THÔNG SỐ KĨ THUẬT , ĐẶC TÍNH CỦA INOX
|
INOX 304
|
INOX 201
|
Thành phần
|
8,1% niken + 1% magan
|
4,5% niken + 7,1% magan
|
Khối lượng riêng
|
cao hơn so với inox 201
|
thấp hơn so với Inox 304
|
Độ dát mỏng inox
|
dễ dàng thực hiện
|
khó hơn inox 304
|
Độ cứng
|
thấp hơn 201 nên tiết kiệm năng lượng
|
cao hơn 304 vì hàm lượng magan cao
|
Độ bền
|
độ bền cao
|
độ bền thấp hơn
|
Khả năng chống ăn mòn
|
cao hơn inox 201 bởi nguyên tố crom và lưu huỳnh nên bề mặt inox mượt
|
chống ăn mòn thấp hơn inox sus 304,bề mặt thường có rỗ nhỏ
|
Khả năng tiếp xúc với axit và muối
|
không tiếp xúc với axit va muối
|
tiếp xúc nhẹ
|
Khả năng nhiễm từ ( hút nam châm)
|
không hút nam châm
|
hút nhẹ nam châm
|
Gía thành
|
cao
|
thấp hơn
|
CÁCH THỬ
|
INOX 304
|
INOX 201
|
Dùng Nam châm
|
không hút nam châm
|
hút nhẹ nam châm
|
Dùng axit
|
không phản ứng
|
có hiện tượng sủi bọt
|
Dùng thuốc thử chuyên dụng
|
Có màu xanh
|
có màu gạch
|